BÌNH TÍCH KHÍ NÉN TẠI CÔNG TY TNHH KỸ THUẬT KHÍ NÉN VIỆT NHẬT ĐẠI LÝ CẤP 1 PHÂN PHÔI BÁN BÌNH TÍCH KHÍ NÉN TẠI HÀ NỘI VÀ TP.HCM TỪ 100 LÍT ĐẾN 10.000 LÍT (10 M3) UY TÍN, CHẤT LƯỢNG.
-> Bạn cần tư vấn các thông số của bình tích khí nén như: dung tích, độ dày, áp lực làm việc…để phù hợp với nhu cầu sử dụng?
TT | Nội dung khuyến mại | Trị Giá (VND) |
1 | 01 Van an toàn 10 bar (DN15 – DN40) | 300.000 – 1.200.000 |
2 | 01 Đồng hồ hiển thị áp 25 bar (Đường kính 100 – 300) | 150.000 – 600.000 |
3 | 01 Van xả đáy (DN15 – DN25) | 50.000 – 100.000 |
4 | Miễn phí vận chuyển quanh Hà Nội và TPHCM bán kính 30 km | 300.000 – 600.000 |
5 | Chi phí hồ sơ kiểm định an toàn (bình khí nén từ 1000 lít đến 10.000 lít) | 500.000 – 1.000.000 |
6 | Lơ thu hoặc mặt bích kết nối hai đường vào và ra bình khí nén 100 lít đến 10.000 lít | 50.000 – 400.000 |
7 | Tổng giá trị khuyến mại (VND) | 850.000 – 3.900.000 |
Ghi chú:
– Khuyến mại không có giá trị quy đổi ra tiền mặt.
– Khuyến mại áp dụng cho tất cả các bình chứa khí nén dung tích: 100l, 120l, 180l, 230l, 330l, 500l, 1000l, 1500l, 2000l, 3000l, 4000l, 5000l, 6000l, 7000l, 8000l, 10000l.
1. Thông số kỹ thuật
– Dung tích bình khí: 100 lít đến 10.000 lít (thiết kế theo bản vẽ của khách hàng)
– Áp suất làm việc: 10 bar – 40 bar (hoặc thiết kế theo yêu cầu)
– Áp suất kiểm định = 1.5 * Áp suất làm việc.
– Nhiệt độ làm việc tối đa: 100 độ C
– Đặc điểm cấu tạo bình tích khí: Thân trụ, hai đáy dạng chỏm cầu, kiểu đứng hoặc nằm
– Ứng dụng: chứa khí nén áp suất từ 10 bar đến 40 bar (tùy yêu cầu sử dụng).
– Vật liệu chế tạo bình tích khí: Thép tấm SS400/ thép Q345 / CT3 / Inox 304 (hoặc vật liệu khác theo yêu cầu)
– Tiêu chuẩn chất lượng: TCVN 8366:2010
– Công nghệ hàn: hàn hồ quang.
– Công nghệ sơn: sơn epoxy hai lớp chống gỉ bên ngoài và bên trong lòng bình.
– Đường ống khí vào và ra: nối ren hoặc mặt bích (kích thước theo yêu cầu của khách hàng)
– Phụ kiệm đi kèm: đồng hồ hiển thị áp suất, van an toàn, van xả đáy bình.
2. Bảng thông số kích thước của bình tích khí nén áp lực làm việc 10 bar
TT | Thể tích (Lít) | Chiều cao (mm) | Đường kính (mm) | Độ dày (mm) | Kết nối ống (inch) |
1 | 100L | 1200 | 400 | 5 | 1/2 |
2 | 120L | 1400 | 400 | 5 | 1/2 |
3 | 230L | 1600 | 450 | 5 | 3/4 |
4 | 330L | 1700 | 500 | 6 | 1 |
5 | 500L | 2100 | 600 | 6 | 1 |
6 | 1000L | 2200 | 850 | 6 | 1 1/2 |
7 | 1500L | 2300 | 1050 | 8 | 2 |
8 | 2000L | 2600 | 1050 | 8 | 2 |
9 | 3000L | 2800 | 1250 | 8 | 2 |
10 | 4000L | 3000 | 1450 | 8 | 2 1/2 |
11 | 5000L | 3200 | 1600 | 10 | 3 |
12 | 6000L | 3550 | 1600 | 10 | 3 |
13 | 8000L | 4100 | 1700 | 10 | 3 |
14 | 10.000L | 4200 | 1900 | 10 | 4 |
BẠN CẦN GIẢI PHÁP BÌNH TÍCH KHÍ NÉN -> Gọi ngay đến khí nén việt nhật để được tư vấn và giải đáp, hân hạnh!