Máy nén khí Fusheng cao áp 10Bar – 16Bar

Giá: Liên hệ

Mô tả

MÁY NÉN KHÍ FUSHENG CAO ÁP TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN SẢN XUẤT VÀ THƯƠNG MẠI AISO VIỆT NAM ĐẠI LÝ CẤP 1 PHÂN PHÔI MÁY NÉN KHÍ TRỤC VÍT CÓ DẦU FUSHENG, MÁY NÉN KHÍ TRỤC VÍT KHÔNG DẦU FUSHENG, MÁY NÉN KHÍ PISTON FUSHENG, MÁY SẤY KHÍ FUSHENG, LỌC KHÍ ĐƯỜNG ỐNG FUSHENG TẠI MIỀN BẮC.

MÁY NÉN KHÍ FUSHENG KHI MUA TẠI CÔNG TY AISO VIỆT NAM QUÝ KHÁCH ĐƯỢC TƯ VẤN NHIỆT TÌNH, CHUYÊN NGHIỆP, TƯ VẤN KỸ THUẬT RÕ RÀNG CHUYÊN SÂU, GIÁ THÀNH HỢP LÝ, BẢO HÀNH DÀI HẠN, MIỄN PHÍ VẬN CHUYỂN, BẢO DƯỠNG 3-4 THÁNG 1 LẦN MIỄN PHÍ, SỬ LÝ SỰ CỐ NHANH TRONG VÒNG 3-5H. HÂN HẠNH!

1. GIỚI THIỆU MÁY NÉN KHÍ TRỤC VÍT FUSHENG

Máy nén dòng Fusheng SA được chế tạo với rô to răng xoắn được cấp bằng sáng chế tiên tiến và vỏ một mảnh được xử lý tinh vi. Những máy nén khí trục vít này sử dụng công nghệ cao cấp để chạy hiệu quả và chi phí thấp. Chúng chạy bằng công suất 5,5 kW đến 220 kW mã lực, có lưu lượng xả từ 0,85m3 / phút đến 42,0m3 / phút (áp suất vận hành 7,0kg / cm2 G) và đáp ứng các tiêu chuẩn hiệu quả năng lượng quốc tế. Cân bằng tốt, độ rung thấp, yên tĩnh và thiết kế tổng thể tiện dụng cho phép dễ dàng bảo trì và lập kế hoạch không gian, có thiết kế tiên tiến và chu đáo của trường dòng hiệu suất cao trong kênh làm mát và bộ lọc dầu có độ chính xác cao. Máy nén khí trục vít đi kèm với hệ thống điều khiển giao diện người-máy thông minh và tính năng an toàn tự chẩn đoán trên máy vi tính.
Dòng Fusheng SA PLUS được xác nhận bởi TUV Rheinland, một phòng thí nghiệm kiểm tra của bên thứ ba. Thiết kế của hệ thống khí nén dựa trên năm yếu tố (5 chữ S) mà chúng tôi muốn sản phẩm của mình cung cấp cho khách hàng – bảo vệ an ninh (Safety), dễ sử dụng (Service), ổn định và tin cậy (Stable), chứng nhận quốc tế (Đặc điểm kỹ thuật – tuân thủ) và Tiết kiệm năng lượng (Tiết kiệm chi phí).

2. THÔNG SỐ KỸ THUẬT MÁY NÉN KHÍ FUSHENG THƯỜNG

Mô hình (Tốc độ cố định)Áp suất làm việc (kg / c㎡G)Phân phối (m³ / phút)Công suất động cơ (HP)Điện áp (V) – 50HzTiếng ồn dB (A)
71,2710380 41564
số 81.1810380/41563
100,9910380/41563
120,810380/41563
71,8215380/41565
số 81,715380/41564
101,5215380/41564
121,3515380/41564
72,520380/41571
số 82.320380/41571
102.120380/41570
121,820380/41570
73,930380/41572
số 83.730380/41572
103.230380/41571
122,830380/41570
76.650380/41573
số 86,350380/41572
105,650380/41571
124,950380/41570
710.375380/41575
số 810.175380/41575
108,475380/41575
127.675380/41575
714100380/41576
số 812,8100380/41576
1011,8100380/41576
1210,6100380/41576
716.4125380/41575
số 815.4125380/41575
1014.1125380/41575
1212,6125380/41575
721150380 41576
số 820150380 41576
1017150380 41576
1215.3150380 41576
725,2175380 41577
số 823,2175380 41577
1021175380 41577
1218.3175380 41577
729,2215380 41578
số 827,9215380 41578
1024,6215380 41578
1221,9215380 41578
732,6250380 41579
số 830.4250380 41579
1027,6250380 41579
1225.3250380 41579
735,2270380 41580
số 833,7270380 41580
1030.3270380 41580
1227,7270380 41580
7,541,229538080
8.54029538080
10,535,529538080
12,532,229538080
7,546,533538080
8.545,533538080
10,540,633538080
12,536,833538080
7,552,937538080
8.55037538080
10,544,537538080
12,541,237538080
7,56242038080
8.557,542038080
10,55142038080
12,545,242038080
7,56747038080
8.56347038080
10,55747038080
12,55147038080
7,57553538080
8.570,553538080
10,563,853538080
12,55853538080

3. THÔNG SỐ KỸ THUẬT MÁY NÉN KHÍ FUSHENG KHỠI ĐỘNG BIẾN TẦN

Mô hình (VSD)Áp suất làm việc (kg / c㎡G)Phân phối (m³ / phút)Công suất động cơ (HP)Điện áp (V) – 60HzTiếng ồn dB (A)
70,64 ~ 1,2710380/41567
số 80,59 ~ 1,1810380/41567
100,50 ~ 0,9910380/41567
120,40 ~ 0,8010380/41567
70,91 ~ 1,8215380/41567
số 80,85 ~ 1,715380/41567
100,76 ~ 1,5215380/41567
120,68 ~ 1,3515380/41567
70,75 ~ 2,520380/41572
số 80,69 ~ 2,320380/41572
100,63 ~ 2,120380/41572
120,54 ~ 1,820380/41572
71,17 ~ 3,930380/41574
số 81,11 ~ 3,730380/41574
100,96 ~ 3,230380/41574
120,84 ~ 2,830380/41574
71,98 ~ 6,650380/41575
số 81,89 ~ 6,350380/41575
101,68 ~ 5,650380/41575
121,47 ~ 4,950380/41575
73,09 ~ 10,375380/41575
số 83,03 ~ 9,775380/41575
102,52 ~ 8,775380/41575
122,28 ~ 7,875380/41575
74,20 ~ 14,0100380/41576
số 83,84 ~ 12,8100380/41576
103,54 ~ 11,8100380/41576
123,18 ~ 10,6100380/41576
74,92 ~ 16,4125380/41575
số 84,62 ~ 15,4125380/41575
104,23 ~ 14,1125380/41575
123,78 ~ 12,6125380/41575
76,30 ~ 21,0150380/41576
số 86,00 ~ 20,0150380/41576
105,10 ~ 17,0150380/41576
124,59 ~ 15,3150380/41576
77,56 ~ 25,2175380/41577
số 86,96 ~ 23,2175380/41577
106,30 ~ 21,0175380/41577
125,49 ~ 18,3175380/41577
78,76 ~ 29,2215380/41578
số 88,37 ~ 27,9175380/41578
107,38 ~ 24,6175380/41578
126,57 ~ 21,9175380/41578
79,78 ~ 32,6250380/41579
số 89,12 ~ 30,4175380/41579
108,28 ~ 27,6175380/41579
127,59 ~ 25,3175380/41579
710,56 ~ 35,2270380/41580
số 810,11 ~ 33,7270380/41580
109,09 ~ 30,3270380/41580
128,31 ~ 27,7270380/41580
716,48 ~ 41,2295380/415
số 816,00 ~ 40295380/415
1014,20 ~ 35,5295380/415
1212,88 ~ 32,2295380/415
7,518,60 ~ 46,5335380/415
8.518,20 ~ 45,5335380/415
10,516,24 ~ 40,6335380/415
12,514,72 ~ 36,8335380/415
7,521,16 ~ 52,9375380
8.520,00 ~ 50375380
10,518,36 ~ 45,9375380
12,517,08 ~ 42,7375380

4. TẠI CÔNG TY AISO VIỆT NAM SẼ LUÔN LUÔN CAM KẾT KHI MUA MÁY NÉN KHÍ FUSSHENG

  • Máy móc thiết bị mới nhật khẩu 100% nước ngoài
  • Thời gian bảo hành 12 tháng theo tiêu chuẩn hãng
  • Thời gian khắc phục sự cố từ 4-8h nhanh chóng, kỹ thuật chuyên môn cao, đào tạo bài bản.
  • Phụ tùng thay thấy và dầu mỡ luôn có sẵn trong kho.
  • Tư vấn khắc phục sự cố từ xa tận tình miễn phí
  • Tư vấn khách hàng tận tình chọn máy tốt nhất
  • Miễn phí vận chuyển
  • Tư vấn thiết kế hệ thống khí nén miễn phí

Chúng tôi hi vọng các mặt hàng nói trên có thể đáp ứng được những yêu cầu của Quý Công Ty, để biết thêm thông tin chi tiết về thông số kỹ thuật cũng như giá cả, xin Quý Công Ty vui lòng liên hệ trực tiếp với chúng tôi :

CÔNG TY CỔ PHẦN SẢN XUẤT VÀ THƯƠNG MẠI AISO VIỆT NAM

Địa chỉ : Số 6 ngõ 136/2 phố Ngọc Trì, phường Thạch Bàn, quận Long Biên, thành phố Hà Nội, Việt Nam

MST : 0108834603

Hotline: 0862.45.8386

Web: sieuthimaynenkhitrucvit.com

Hân hạnh được hợp tác cùng Quý Khách!

Cảm ơn và trân trọng