Giá bình tích khí 500lít. Thiết bị phụ đi kèm van an toàn, đồng hồ áp suất, van xả nước ngưng,
- Bình tích áp 500lit hoặc 0.5m3
- Dung tích: 500lit
- áp làm việc: 10bar
- áp xuất xưởng: 15bar
- linh kiện đi kèm: van xả nước đáy bình, van an toàn, đồng hồ hiển thị áp suất.
- hồ sơ xuất xứ, kiểm định bình tích áp.
-> Bạn đang có nhu cầu mua bình khí nén để ổn định áp lực khí nén cho sản xuất?
-> Bạn cần tư vấn các thông số của bình chứa khí nén như: dung tích, độ dày, áp lực làm việc…để phù hợp với nhu cầu sử dụng?
-> Bạn cần tư vấn các thông số của bình chứa khí nén như: dung tích, độ dày, áp lực làm việc…để phù hợp với nhu cầu sử dụng?
TT | Nội dung khuyến mại | Trị Giá (VND) |
1 | 01 Van an toàn 10 bar (DN15 – DN40) | 300.000 – 1.200.000 |
2 | 01 Đồng hồ hiển thị áp 25 bar (Đường kính 100 – 300) | 150.000 – 600.000 |
3 | 01 Van xả đáy (DN15 – DN25) | 50.000 – 100.000 |
4 | Miễn phí vận chuyển quanh Hà Nội và TPHCM bán kính 30 km | 300.000 – 600.000 |
5 | Chi phí hồ sơ kiểm định an toàn (bình khí nén từ 1000 lít đến 10.000 lít) | 500.000 – 1.000.000 |
6 | Lơ thu hoặc mặt bích kết nối hai đường vào và ra bình khí nén 100 lít đến 10.000 lít | 50.000 – 400.000 |
7 | Tổng giá trị khuyến mại (VND) | 850.000 – 3.900.000 |
Ghi chú:
– Khuyến mại không có giá trị quy đổi ra tiền mặt.
– Khuyến mại áp dụng cho tất cả các bình chứa khí nén dung tích: 100l, 120l, 180l, 230l, 330l, 500l, 1000l, 1500l, 2000l, 3000l, 4000l, 5000l, 6000l, 7000l, 8000l, 10000l.
I. Thông số kỹ thuật của bình nén khí
- Dung tích bình chứa khí: 100 lít đến 10.000 lít (thiết kế theo bản vẽ của khách hàng)
- Áp suất làm việc: 10 bar – 40 bar (hoặc thiết kế theo yêu cầu)
- Áp suất kiểm định = 1.5 * Áp suất làm việc.
- Nhiệt độ làm việc tối đa: 100 độ C
- Đặc điểm cấu tạo bình tích khí: Thân trụ, hai đáy dạng chỏm cầu, kiểu đứng hoặc nằm
- Ứng dụng: chứa khí nén áp suất từ 10 bar đến 40 bar (tùy yêu cầu sử dụng).
- Vật liệu chế tạo bình tích khí: Thép tấm SS400/ thép Q345 / CT3 / Inox 304 (hoặc vật liệu khác theo yêu cầu)
- Tiêu chuẩn chất lượng: TCVN 8366:2010
- Công nghệ hàn: hàn hồ quang.
- Công nghệ sơn: sơn epoxy hai lớp chống gỉ bên ngoài và bên trong lòng bình.
- Đường ống khí vào và ra: nối ren hoặc mặt bích (kích thước theo yêu cầu của khách hàng)
- Phụ kiệm đi kèm: đồng hồ hiển thị áp suất, van an toàn, van xả đáy bình.
Bảng thông số kích thước của bình tích khí nén áp lực làm việc 10 bar
TT | Thể tích (Lít) | Chiều cao (mm) | Đường kính (mm) | Độ dày (mm) | Kết nối ống (inch) |
1 | 100L | 1200 | 400 | 5 | 1/2 |
2 | 120L | 1400 | 400 | 5 | 1/2 |
3 | 230L | 1600 | 450 | 5 | 3/4 |
4 | 330L | 1700 | 500 | 6 | 1 |
5 | 500L | 2100 | 600 | 6 | 1 |
6 | 1000L | 2200 | 850 | 6 | 1 1/2 |
7 | 1500L | 2300 | 1050 | 8 | 2 |
8 | 2000L | 2600 | 1050 | 8 | 2 |
9 | 3000L | 2800 | 1250 | 8 | 2 |
10 | 4000L | 3000 | 1450 | 8 | 2 1/2 |
11 | 5000L | 3200 | 1600 | 10 | 3 |
12 | 6000L | 3550 | 1600 | 10 | 3 |
13 | 8000L | 4100 | 1700 | 10 | 3 |
14 | 10.000L | 4200 | 1900 | 10 | 4 |
BẠN CẦN BÁO GIÁ BÌNH TÍCH KHÍ, PHỤ TÙNG MÁY NÉN KHÍ CHÍNH HÃNG, CHẤT LƯỢNG -> Gọi ngay để được phục vụ: